Chồng tuổi nhâm thân 1992 vợ tuổi bính tý 1996 sinh con năm nào đẹp
- Mệnh Gì 1996
- Jan 16, 2024
- 4 min read
Đánh Giá Chi Tiết Các Năm Sinh Con Dựa Trên Ngũ Hành và Âm Lịch
1. Dự Kiến Sinh Con Năm 2023 - Quý Mão (4.5/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (2.5/4): Ngũ hành của bố (Kim) không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành Kim của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ (Thuỷ) tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Thiên Can Xung Hợp (1/2): Thiên can của bố (Nhâm) không tương sinh, không tương khắc với thiên can của con, chấp nhận được. Thiên can của mẹ (Bính) cũng không tương sinh, không tương khắc với thiên can của con, chấp nhận được.
Địa Chi Xung Hợp (1/4): Địa chi của bố (Thân) không tương sinh, không tương khắc với địa chi của con, chấp nhận được. Địa chi của mẹ (Tý) cũng không tương sinh, không tương khắc với địa chi của con, chấp nhận được.
Tham khảo thêm:
2. Dự Kiến Sinh Con Năm 2024 - Giáp Thìn (5/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (0/4): Cả ngũ hành của bố và mẹ đều tương khắc với ngũ hành của con, không tốt.
Thiên Can Xung Hợp (1/2): Thiên can của bố và mẹ đều không tương sinh, không tương khắc với thiên can của con, chấp nhận được.
Địa Chi Xung Hợp (4/4): Cả địa chi của bố và mẹ đều tương hợp với địa chi của con, rất tốt.
Bạn đang xem: https://1996menhgi.wixsite.com/1996menhgicom/post/chong-nham-than-1992-vo-binh-ty-1996-sinh-con-nam-nao-hop

3. Dự Kiến Sinh Con Năm 2025 - Ất Tỵ (3.5/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (0/4): Cả ngũ hành của bố và mẹ đều tương khắc với ngũ hành của con, không tốt.
Thiên Can Xung Hợp (1/2): Thiên can của bố và mẹ đều không tương sinh, không tương khắc với thiên can của con, chấp nhận được.
Địa Chi Xung Hợp (2.5/4): Địa chi của bố (Thân) không tương sinh, không tương khắc với địa chi của con, chấp nhận được. Địa chi của mẹ (Tý) tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
4. Dự Kiến Sinh Con Năm 2026 - Bính Ngọ (3.5/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (0/4): Cả ngũ hành của bố và mẹ đều tương khắc với ngũ hành của con, không tốt.
Thiên Can Xung Hợp (0.5/2): Thiên can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Địa Chi Xung Hợp (0.5/4): Địa chi của bố (Thân) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa chi của mẹ (Tý) xung khắc với Ngọ của con, không tốt.
5. Dự Kiến Sinh Con Năm 2027 - Đinh Mùi (3.5/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (2.5/4): Ngũ hành của bố (Kim) tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Thiên Can Xung Hợp (0.5/2): Thiên can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt. Thiên can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Địa Chi Xung Hợp (0.5/4): Địa chi của bố (Thân) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa chi của mẹ (Tý) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
6. Dự Kiến Sinh Con Năm 2028 - Mậu Thân (5/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (2/4): Ngũ hành của bố (Kim) tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ (Thuỷ) tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Thiên Can Xung Hợp (0.5/2): Thiên can của bố là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Địa Chi Xung Hợp (2.5/4): Địa chi của bố (Thân) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa chi của mẹ (Tý) tương hợp với Thân của con, rất tốt.
7. Dự Kiến Sinh Con Năm 2029 - Kỷ Dậu (4/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (2/4): Ngũ hành của bố (Kim) tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ (Thuỷ) tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Thiên Can Xung Hợp (1/2): Thiên can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Địa Chi Xung Hợp (1/4): Địa chi của bố (Thân) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa chi của mẹ (Tý) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
8. Dự Kiến Sinh Con Năm 2030 - Canh Tuất (4/10)
Ngũ Hành Sinh Khắc (2.5/4): Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ (Thuỷ) tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Thiên Can Xung Hợp (0.5/2): Thiên can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên can của mẹ (Bính) tương khắc với Canh của con, không tốt.
Địa Chi Xung Hợp (1/4): Địa chi của bố (Thân) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa chi của mẹ (Tý) không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Kết Luận Chung:
Dựa vào đánh giá chi tiết, bạn có thể lựa chọn năm sinh con ở điểm số trung bình trở lên để đảm bảo sự hài hòa và tương hợp trong gia đình. Nếu dưới điểm trung bình, xem xét lựa chọn năm sinh khác phù hợp hơn
Bài liên quan:
Comments